Bài 5: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Tôi học tiếng Trung Quốc.

Bài 5 chủ đề “Tôi học tiếng Trung Quốc” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tiếp tục mở rộng kỹ năng giao tiếp cơ bản thông qua các mẫu câu hỏi về tên, quốc tịch, ngành học và đối tượng được nhắc đến. Bạn sẽ học thêm đại từ nghi vấn như “什么”, “哪”, “谁” cùng với các trợ từ nghi vấn “吗” và “呢” – nền tảng cho các cuộc hội thoại hỏi đáp đơn giản. Ngoài ra, bài học còn giúp bạn luyện phát âm đúng với hiện tượng biến điệu thanh ba trong câu.

← Xem lại Bài 4 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Ngữ âm

三声变调 Biến điệu của thanh ba

🔊 我很好。

  • Wǒ hěn hǎo. → Wó hén hǎo.
    Tôi rất khỏe.

Từ mới 1

1️⃣ 什么 / shénme / (đại từ) (thậm ma): cái gì, gì

🇻🇳 Tiếng Việt: cái gì, gì
🔤 Pinyin: shénme
🈶 Chữ Hán: 🔊 什么

🔊 你想吃什么?

  • Nǐ xiǎng chī shénme?
  • Bạn muốn ăn gì?

🔊 这是什么?

  • Zhè shì shénme?
  • Đây là cái gì?

2️⃣ 名字 / míngzi / (danh từ) (danh tự): tên

🇻🇳 Tiếng Việt: tên
🔤 Pinyin: míngzi
🈶 Chữ Hán: 🔊 名字

🔊 你的名字是什么?

  • Nǐ de míngzi shì shénme?
  • Tên bạn là gì?

🔊 请告诉我你的名字。

  • Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi.
  • Xin hãy cho tôi biết tên của bạn.

3️⃣ 哪 / nǎ / (đại từ) (ná): cái nào, nào

🇻🇳 Tiếng Việt: cái nào, nào
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 你是哪国人?

  • Nǐ shì nǎ guó rén?
  • Bạn là người nước nào?

🔊 你喜欢哪个?

  • Nǐ xǐhuān nǎ ge?
    Bạn thích cái nào?

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button